Mô tả
Tên sản phẩm | Xylene | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công thức hóa học | C8H10 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CAS | 1330-20-7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xuất xứ | Hàn Quốc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tính chất | Xylene là hỗn hợp hydrocacbon thơm trong suốt ở dạng lỏng không màu, có mùi thơm dễ chịu, dễ cháy và bay hơi. Nó có thể hòa tan với cồn, dầu thực vật và hầu hết các dung môi hữu cơ khác nhưng không tan trong nước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặc tính |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ứng dụng | Dung môi Xylene được sử dụng trong các ứng dụng sau:
– Ứng dụng phổ biến nhất của xylen là dùng trong sản xuất sơn và nhựa. Vì nó có tốc độ bay hơi chậm cùng khả năng hòa tan nhựa tổng hợp, sáp, chất béo tốt hơn toluen – Xylene dùng làm dung môi cho mực in vì nó có độ hoà tan cao. Hóa chất xylene được dùng trong sản xuất keo dán như keo dán cao su – Làm dung môi chuẩn cho sơn bề mặt, vécni, sơn mài, tráng men, sơn tàu biển và sản xuất nhựa ankyd, cao su – Trong sản xuất thuốc trừ sâu: dung làm chất mang trong sản xuất thuốc trừ sâu hóa học – Là chất tẩy rửa: xylen sạch dùng làm thành phần hoạt tính trong các sản phẩm thương mại để loại bỏ sáp tai (cerumen) cho thép, silicon wafers và các mạch tích hợp – Chất chống đông: trong ngành công nghiệp dầu khí, xylene cũng là một thành phần thường xuyên của dung môi paraffin, được sử dụng khi ống trở nên bị tắc với sáp parafin – Y tế: trong nha khoa, xylene có thể được sử dụng để giải thể gutta percha, một vật liệu được sử dụng cho nội nha (điều trị kênh gốc – Thí nghiệm: xylene được sử dụng trong phòng thí nghiệm để làm cho phòng tắm với đá khô để làm mát các bình phản ứng và như một dung môi để loại bỏ dầu ngâm tổng hợp từ kính hiển vi mục tiêu trong kính hiển vi ánh sáng – Tiền chất cho các hợp chất khác: mặc dù chuyển đổi sang axit terephthalic là sự chuyển hóa hóa học chủ yếu, xylenes là tiền thân của các hợp chất hóa học khác – Axit terephthalic và dẫn xuất có liên quan: p-xylene là tiền thân chính để terephthalic axit và dimethyl terephthalate, cả hai monomeđược sử dụng trong việc sản xuất polyethylene terephthalate (PET) chai nhựa và polyester quần áo… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quy cách | 179 kg/phuy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảo quản | Để nơi khô giáo, thoáng mắt, tránh ẩm ướt và tránh xa nguồn nhiệt cao |