Tên sản phẩm: | Trichloroethylene (TCE) |
Công thức hóa học: | C2HCl3 |
CAS: | 79-01-6 |
Xuất xứ: | Nhật |
Ứng dụng: | – Được sử dụng nhiều nhất làm chất tẩy nhờn cho các bộ phận kim loại
– Được sử dụng làm làm dung môi cho nhiều loại nguyên liệu hữu cơ, tổng hợp HFA 134A, làm sạch động cơ tên lửa sử dụng nhiên liệu dầu hỏa – Trong y học, Trichloro ethylene được sử dụng như chất gây mê bay hơi hầu như luôn được sử dụng bằng oxit nitơ. – Ứng dụng khác trong ngành công nghiệp thực phẩm bao gồm ly trích dầu thực vật từ các nguyên liệu như đậu nành, dừa, cọ, khử caffein cà phê và điều chế chiết xuất hương liệu từ hoa bia và gia vị. Nó cũng đã được sử dụng để loại bỏ nước dư trong sản xuất 100% ethanol. – Sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, dung môi giặt khô – Được sử dụng trong sản xuất keo dán công nghiệp, chất lỏng truyền nhiệt ở nhiệt độ thấp (chất làm lạnh) do khả năng truyền nhiệt cao và thông số nhiệt độ thấp
– Được Sử dụng tẩy gỗ, đánh bóng…
|
Tính chất: | – Ngoại quan: Nó là một chất lỏng không màu bay hơi chậm, mùi giống như chloroform. Tan trong dung môi hữu cơ khác: Ether, ethanol…
– Tỉ trọng: 1.46 g/cm3 – Nhiệt độ sôi: 87.2oC |
Đóng gói: | 290kg/phuy |
Bảo quản: | Nơi khô ráo, thoáng mát |
Trichloroethylene (TCE) C2HCl3, 290kg/phuy, Nhật Bản