Mô tả
- Thân ống được làm bằng chất liệu nhựa PET kích thước 13x75mm (ống dung tích 2ml, 4ml); 13x100mm (ống dung tích 6ml); 16x100mm (ống dung tích 6ml, 8ml, 10ml) nắp cao su được bọc nhựa màu Tím, lấy máu bằng áp lực âm (dùng kim lấy máu 2 đầu), thích hợp dùng cho các máy xét nghiệm tự động.
- Tem nhãn được in với màu Tím chủ đạo với góc trên bên phải in hình logo APM (đã đăng ký sở hữu) bên trong 3 hình lục giác đều cân xứng nhau.
Đặc điểm:
- Sản phẩm được phun hóa chất chống đông K2/K3 EDTA (K2/ K3 Ethylenediaminetetraacetic acid) dưới dạng sương bám đều trên thành trong của ống nghiệm ở một nồng độ tiêu chuẩn đủ để chống đông cho máu trong khoảng từ 6-8 giờ ở điều kiện nhiệt độ phòng.
Cách dùng:
- Dùng kim lấy máu 2 đầu, cắm 1 đầu vào ven bệnh nhân trước, sau đó cắm đầu còn lại xuyên qua lớp cao su của nắp ống, máu sẽ tự động được hút vào tương ứng với loại dung tích cho phép ghi trên ống.
- Sau khi hút xong, rút kim ra khỏi ven bệnh nhân, sau đó rút kim ra khỏi ống nghiệm bỏ vào đúng nơi quy định, đảo ống vài lần cho hòa đều hóa chất và máu.
Tên hàng | Quy cách | Xuất xứ | Tiêu chuẩn | Số giấy phép lưu hành | Số phiếu tiếp nhận |
Ống nghiệm EDTA chân không APM 2ml, 4ml | 1.800 ống/ thùng100 ống/khay | APM – VN | ISO 13485:2016ISO 9001:2016 | 80/2016/BYT_TB_CT | 190001447/PCBA-HN |
Ống nghiệm EDTA chân không APM 6ml | 1.200 ống/ thùng100 ống/khay | APM – VN | ISO 13485:2016ISO 9001:2016 | 80/2016/BYT_TB_CT | 190001447/PCBA-HN |
Ống nghiệm EDTA chân không APM 8ml, 10ml | 800 ống/ thùng 100 ống/khay | APM – VN | ISO 13485:2016ISO 9001:2016 | 80/2016/BYT_TB_CT | 190001447/PCBA-HN |
Thể tích tiêu chuẩn: 2ml, 4ml, 6ml, 8ml, 10ml. |