Tên gọi | Cloramin B |
Tên gọi khác | Sodium N-chlorobenzenesulfonamide |
Công thức hóa học | C6H5SO2NClNa.3H2 |
CAS | 127-52-6 |
Hàm lượng | 25% |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Đóng gói | 25kg/thùng |
Ứng dụng | – Trong xử lý nước, Cloramin B chủ yếu được dùng cho giai đoạn khử trùng nước: Nước thải, nước cấp, nước bể bơi…
– Y tế: Sát trùng, rửa vết thương nhiễm khuẩn – Cộng đồng: Tiệt trùng và tẩy uế các khu vực dịch bệnh bùng phát. – CN chế biến sữa – Nông nghiệp: Sát trùng chuồng trại chăn nuôi, sát trùng nước nuôi thủy sản… – CN chế biến thức ăn cho gia súc… |
Tính chất | – Dạng bột, màu trắng.
– Hút ẩm mạnh, dễ hòa tan trong nước. – Hàm lượng Clo hữu hiệu:≥25%. – Hàm lượng NaOH: ≤8 %. – Độ ẩm : 10-14% |
Lưu ý khi sử dụng | – Cần tính toán chính xác trước khi dùng làm chất khử trùng đặc biệt là khử trùng cho nước sử dụng làm nước ăn uống, sinh hoạt. Nếu để hàm lượng Clo dư lớn có thể gây độc.
– Tính toán thời gian lưu phản ứng để tránh lãng phí hóa chất cũng như đem lại hiệu quả khử trùng tốt nhất. Thời gian phản ứng tối ưu là từ 1-2 h |
Bảo quản | – Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit
– Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát – Khi đã mở nên sử dụng ngay. |
Liều lượng sử dụng | Áp dụng tính toán hàm lượng Clo hoạt tính sử dụng cho khử trùng theo TCVN 7957-BXD
– Đối với nước thải: Clo hoạt tính được tính bằng 3-5 mg/l đối với NT sau xử lý sinh học hoàn toàn – Đối với xử lý nước sạch: Nước mặt từ 2-3mg/l, đối với nước ngầm là từ 0.7-1mg/l; hàm lượng Clo dư không nhỏ hơn 0.3 và không lớn hơn 0.5 mg/l |
Cloramin B C6H5SO2NClNa.3H20 25%, Trung Quốc, 25kg/thùng