Tên sản phẩm | Methanol | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên khác | Alcol metylic, Methyl alcohol hoặc rượu mạnh gỗ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Công thức hóa học | CH3OH | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Số CAS | 67-56-1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Xuất xứ | Indonesia, Trung Quốc | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Quy cách đóng gói | 163kg/phuy | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tính chất | – Ngoại quan: Chất lỏng không màu
– Tỉ trọng: 0,7918g/cm3 – Nhiệt độ sôi: 65oC – Điểm tự phát cháy: 385oC |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặc tính |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Ứng dụng | – Dùng làm nhiên liệu sinh học. Vì khi cháy cồn công nghiệp tạo ra khí CO2 và H20.
– Dùng trong công nghiệp thực phẩm, đồ uống (bia,rượu). – Loại hóa chất này còn được dùng trong công nghiệp in, công nghiệp điện tử, dệt may, sản xuất cồn thạch, cồn khô – Cồn công nghiệp dùng trong lĩnh vực sản xuất mỹ phẩm – Ứng dụng khác: sử dụng như dung môi, chất chống đông, chất hòa tan, nhiên liệu, chất làm biến tính cho ethanol, sản xuất diesel sinh học, dùng xử lý nước thải, sản xuất cồn khô – Ngoài những ứng dụng trên, Cồn công nghiệp Methanol còn được dùng để nướng mực, nướng cá, nướng thịt… |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảo quản | Chứa hóa chất trong thùng kín, tránh những nơi có nhiệt độ cao, chứa tại nơi khô ráo, có nhiệt độ thấp và hệ thống thông khí tốt. |
Methanol CH3OH, 163kg/phuy