Tên sản phẩm | Potassium sorbate |
Tên gọi khác: | Kali sorbate, cốm bảo quản |
Công thức hóa học: | C6H7KO2 |
CAS: | 24634-61-5 |
Xuất xứ: | Trung Quốc |
Ứng dụng: | – Kali socbat được sử dụng để ức chế nấm mốc và nấm men trong nhiều loại thực phẩm như trong sản xuất pho-mát, kem chua, bánh mì, bánh ngọt, bánh có nhân, bột bánh nướng, bột nhồi, kẹo mềm, bánh kem, bia, nước giải khát, bơ thực vật magarine, dầu dấm trộn, củ quả làm chua hoặc lên men, quả olive, cá muối hoặc xông khói, bánh kẹo, sốt mayonnaise.
– Kali socbat là chất bảo quản được sử dụng trong các sản phẩm giò chả, nem chua – Kali socbat không độc đối với cơ thể người, được công nhận là GRAS, khi cho vào sản phẩm thực phẩm không gây ra mùi vị lạ hay làm mất mùi tự nhiên của thực phẩm. Đây là một ưu điểm nổi bật của Kali socbat. |
Tính chất: | – Ngoại quan: Dạng hạt sùng hoặc dạng hạt tròn màu trắng
– Tan nhiều trong nước – Khối lượng phân tử: 150,22 g/mol – Khối lượng riêng: 1,36 g/cm3 – Nhiệt độ nóng chảy: 270ᵒC |
Quy cách: | 25kg/thùng |
Bảo quản: | Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |
Potassium sorbate C6H7KO2, Trung Quốc