Mô tả
Tên gọi | Sodium hydroxide |
Tên khác | Natri hydroxyt, Caustic soda, Sodium khan |
Công thức | NaOH |
Số CAS | 1310-73-2 |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Hàm lượng | 99% |
Quy cách đóng gói | 25kg/bao |
Tính chất | – Dạng hạt, màu trắng.
– Tan hoàn toàn trong nước, sinh nhiệt mạnh. – Hút ẩm. – Điểm sôi 1390oC. – Điểm nóng chảy: 318,4oC – pH=14 |
Ứng dụng | Xút vảy có rất nhiều ứng dụng rộng rãi và phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như:
– Sản xuất xà phòng, chất tẩy, bột giặt. – Sản xuất tơ nhân tạo thì Xút có tác dụng phân hủy những sản phẩm phụ độc hại cụ thể như ligin. – Trong công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy… dùng để tẩy trắng. – Sử dụng làm hóa chất tăng pH trong quá trình xử lý nước thải. Thường sử dụng trong các phản ứng trung hòa pH, tạo các hydroxit để loại bỏ kim loại nặng, tăng pH trong phản ứng xử lý Xyanua, tháp khử Nito Stripping…trong môi trường chứa nhiều muối và axit. Các loại nước thải chủ yếu sử dụng xút gồm có + Nước thải sản xuất giấy + Nước thải rỉ rác + Nước thải dược phẩm + Nước thải trạm xử lý công nghiệp tập trung… |
Lưu ý | Khi tiếp xúc với NaOH cần trang bị bảo hộ lao động: kính, mũ, găng tay… |
Bảo quản | – Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit.
– Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. – Khi đã mở nên sử dụng ngay. |