Tên Công Thức: NaNO3 99%
Tên gọi khác: Muối diêm, xíu, Soda nitre, Chile saltpeter, Sodium saltpeter, Nitratine, Nitric acid sodium salt, Natriumnitrat.
Quy cách: 25Kg/bao
Xuất xứ: China – Đức - Korea
Ngoại quan: có dạng bột, hạt màu trắng
Công thức: CH3(CH2)11.C6H4SO3Na
Xuất xứ: Việt Nam (TICO)
Quy cách: 210kg/phuy
Ngoại quan: Dạng lỏng sệt, màu sám đen. không cháy, nhanh chóng hòa tan trong nước, không hòa tan trong dung môi hữu cơ thông thường.
Tên sản phẩm : Clorin – Na(OCL)2
Xuất xứ : Indonesia, Trung Quốc, Nhật, Ấn Độ
Quy cách : 40 Kg– 45 Kg / thùng
Mô tả sản phẩm :
65%:
Bột trắng hoặc hạt trắng.
Chlorine hàm lượng khô: 65.0%min
Độ ẩm: 4.0% max.
Tan trong nước tối đa: 25.0% max.
70%:
bột trắng hoặc hạt trắng mờ.
Chlorine hàm lượng khô: 70.0%min
Độ ẩm: 5 - 10% max.
tan trong nước tối đa: 18.0% max.
Tên sản Phẩm: SLS - Lauryl sulphate - Tạo bọt
Mô tả:SLS ở dạng hạt con trùng màu trắng.
Nhà sản xuất: Kao - Indonesia.
Quy cách: 20kg/bao giấy.
Chức năng:
Chất diện hoạt anion, chất tẩy, chất nhũ hóa, chất thấm qua da, chất chảy (lubricant) cho viên nén và nang, chất làm ướt (chất gây thấm).
Công thức phân tử : Na5P3O10
Quy cách : 25 kg/bao
Xuất xứ : CHINA
Ngoại quan : bột trắng
Mật độ : 2,52 g / cm 3
Điểm nóng chảy : 622°C
Độ hòa tan trong nước : 14,5 g/100ml (25°C)
Tên sản phẩm : Acid chlohydric
Công thức : HCL 35-32%
Trọng lượng : Can/phi/bồn
Xuất xứ : Việt Nam, Korea
Ngoại quan : Sản phẩm là dung dịch trong , không màu hoặc có màu vàng chanh nhạt .
Lưu ý :
Hydrochloric acid. là chất gây kích ứng da , có thể gây cháy da nghiêm trọng và cực kỳ nguy hiểm nếu bắn vào mắt. Tuy nhiên , nếu kịp thời dùng nước sạch xối rửa thì mức độ gây hại sẽ được giảm đáng kể. Ở điều kiện thường Hydrochloric acid bốc khói trong không khí và có thể gây tổn thương hệ hô hấp nếu hít phải.
Công thức: NaSiO3 (dạng bột)
Đóng gói: 25Kg/bao
Xuất xứ : China
NaSiO3 (Dạng lỏng)
Đóng gói : Can/phi/bồn
Xuất xứ : Việt Nam
Tên thường gọi : Thuỷ tinh lỏng, nước thuỷ tinh .
Ngoại quan : Là chất lỏng trong , sánh , không màu hoặc màu ngà vàng . Có phản ứng Kiềm.
Có độ nhớt rất lớn như keo .
Công Thức: KCL
Qui cách: 50kg/bao
Ngoại Quan: Hạt mịn, màu đỏ
Hàm lượng: K2O >=60% ; H2O<= 1%.
Xuất xứ: Trung Quốc
Kali đỏ
Ngoại Quan: Màu đỏ dạng miểng
Kali clorua
Công thức: KCL 99.5%
Đóng gói: 25Kg/Bao
Công thức: MgSO4
Hàm Lượng: 99.5%
Xuất xứ: China
Đặc Điểm:
tính thể trắng, ngậm từ 1-5-7 nước, không chảy nước, không ngã màu trong thờigian sử dụng 2 năm
Công dụng : Kích thích cây ra mầm sớm, rễ to khoẻ, ra hoa kết trái tốt, trổ bông đều, làm tăng hiệu lực của phân lân
Công Thức: (NH4)H2PO4 12-61
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan
Ngoại quan: MAP ở dạng tinh thể màu trắng, có mùi ammoniac nhẹ.
Ứng dụng: Nguyên liệu sản xuất phân bón, ứng dụng trong nông nghiệp, giấy và bột giấy
Nhiều bạn đọc cho rằng thuốc lá điện tử nếu đã xác định là độc hại, gây nhiều hệ lụy về sau thì nên mạnh dạn cấm luôn.
Đó là khẳng định của Thứ trưởng Bộ Công Thương Cao Quốc Hưng tại lễ giao nhận lô hàng Cloramin B đầu tiên khoảng 50 tấn cho Bộ Y tế đưa vào kho dự trữ Quốc gia phục vụ phòng...
20 người giàu nhất có tổng tài sản đạt 1.200 tỷ USD, tương đương GDP của Mexico. Họ đại diện cho chưa đến 1% tổng số tỷ phú nhưng lại chiếm 13% tổng tài sản.